Characters remaining: 500/500
Translation

khao khát

Academic
Friendly

Từ "khao khát" trong tiếng Việt mang nghĩa là sự ao ước, mong muốn mãnh liệt về một điều đó. Khi bạn "khao khát" điều , điều đó có nghĩabạn rất muốn được hoặc đạt được , đôi khi một cách rất sâu sắc chân thành.

Định nghĩa:
  • Khao khát (động từ): Ao ước, mong muốn mãnh liệt hoặc tha thiết về điều đó.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Tôi khao khát được đi du lịch khắp thế giới." (Tôi rất muốn đi du lịch khắp nơi trên thế giới.)
    • " ấy khao khát một cuộc sống hạnh phúc." ( ấy rất mong muốn một cuộc sống hạnh phúc.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Nhiều người trẻ khao khát tự do cơ hội để phát triển bản thân." (Nhiều người trẻ rất muốn được tự do cơ hội để phát triển.)
    • "Nhà văn cống hiến tác phẩm của mình cho độc giả đang khao khát tri thức." (Nhà văn muốn chia sẻ tác phẩm với những người đang rất muốn tìm hiểu học hỏi.)
Các biến thể:
  • Khao khát có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ cá nhân đến xã hội.
  • Từ này có thể đi kèm với các danh từ khác để diễn đạt hơn về điều người ta khao khát, dụ: "khao khát tình yêu", "khao khát thành công".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ao ước: Cũng diễn tả sự mong muốn, nhưng thường cảm giác nhẹ nhàng hơn so với "khao khát".
  • Mong muốn: Tương tự nhưng không nhất thiết phải mạnh mẽ như "khao khát".
  • Thèm muốn: Thể hiện sự khao khát về một điều đó cụ thể mạnh mẽ hơn.
Từ liên quan:
  • Khao khát cũng có thể liên quan đến các khái niệm như "đam mê" (sự nhiệt huyết đối với một điều đó), hay "hy vọng" (mong chờ điều sẽ xảy ra).
  1. đgt Ao ước; Mong được: Cống hiến cho độc giả đương khao khát một quyển Nam- khởi nghĩa (TrVGiàu).

Comments and discussion on the word "khao khát"